Kết quả thực hiện giải quyết hồ sơ trên hệ thống thông tin của tỉnh năm 2024 trên địa bàn huyện

1. Kết quả giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

1.1. Các đơn vị thuộc huyện

STT

Lĩnh vực giải quyết

Hồ sơ đã tiếp nhận

Hồ sơ đang giải quyết

Hồ sơ đã giải quyết

Từ kỳ trước

Trong kỳ

Trong hạn

Quá hạn

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

Đánh giá kết quả (%)

 

(1)

(2)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

1

An toàn thực phẩm

1

1

1

1

0

0

0

100.00%

 

2

Bảo trợ xã hội

16

84

65

12

7

4

12

47.83%

 

3

Chứng thực

1

2

0

1

2

0

0

100.00%

 

4

Giáo dục trung học

1

2

1

0

2

0

0

100.00%

 

5

Hộ tịch

15

16

7

10

0

0

14

0.00%

 

6

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ

1

0

1

0

0

0

0

100.00%

 

7

Kinh doanh khí

0

1

1

0

0

0

0

100.00%

 

8

Lưu thông hàng hóa trong nước

5

2

3

2

2

0

0

100.00%

 

9

Môi trường

33

0

7

14

10

0

2

83.33%

 

10

Người có công

14

3

6

2

4

0

5

44.44%

 

11

Phát triển đô thị

1

0

0

1

0

0

0

100.00%

 

12

Quản lý hoạt động xây dựng

6

6

4

4

2

0

2

50.00%

 

13

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

0

1

0

0

1

0

0

100.00%

 

14

Thi đua - khen thưởng

55

3

2

0

56

0

0

100.00%

 

15

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

29

64

12

17

30

24

10

84.38%

 

16

Đăng ký biện pháp bảo đảm

3

193

7

0

5

181

3

98.41%

 

17

Đường bộ

0

1

0

1

0

0

0

100.00%

 

18

Đất đai

847

5

558

220

28

1

45

39.19%

 

19

Đầu tư tại Việt nam

2

2

2

2

0

0

0

100.00%

 

TỔNG CỘNG

1030

386

677

287

149

210

93

79.42%

 

1.2. Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của UBND các xã, thị trấn

Số
TT

Đơn vị

Nội dung thống kê

Hồ sơ tồn đầu kỳ

Hồ sơ nhận trong kỳ

Tổng cộng

Tình hình giải quyết hồ sơ

Tỷ lệ (%)

Hồ sơ giải quyết đúng hạn

Hồ sơ trễ hạn

Hồ sơ đang giải quyết (trong hạn )

Hồ sơ giải quyết đúng hạn

Hồ sơ trễ hạn

Hồ sơ đang giải quyết (trong hạn)

Đã giải quyết

Đang giải quyết

1

Thị trấn Thuận Nam

250

88

338

64

0

24

250

100%

0%

91%

2

Xã Hàm Cần

166

33

199

35

2

7

155

95%

5%

96%

3

Hàm Cường

185

62

247

58

4

2

183

94%

6%

99%

4

Xã Hàm Kiệm

155

161

316

149

1

5

161

99%

1%

97%

5

Xã Hàm Minh

303

135

438

125

0

0

313

100%

0%

100%

6

Xã Hàm Mỹ

233

248

481

215

3

34

229

99%

1%

87%

7

Hàm Thạnh

151

113

264

107

1

2

154

99%

1%

99%

8

Mương Mán

103

86

189

86

1

0

102

99%

1%

100%

9

Xã Mỹ Thạnh

30

13

43

11

3

2

27

79%

21%

93%

10

Xã Tân Lập

194

108

302

74

24

5

199

76%

24%

98%

11

Xã Tân Thành

160

191

351

178

2

1

170

99%

1%

99%

12

Xã Tân Thuận

156

92

248

64

9

22

153

88%

12%

87%

13

Xã Thuận Quý

119

34

153

27

0

2

124

100%

0%

98%

TỔNG CỘNG

2205

1364

3569

1193

50

106

2220

96%

4%

95%


  • Nhân giống lươn mang lại kinh tế khá
  • Vui mùa lúa mới
1 2 3 4 5  ... 
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập